Change location
please select a region and location
- Asia
- Indonesia
- Philippines
- Thailand
- Vietnam
google-site-verification=e-m9AOkpKqqzGv93wpiAoy5wgNr9S3zMjI7CdIMnbAM
Danh mục hơn 20,000 chất chuẩn của chúng tôi được sản xuất trong các nhà máy hiện đại bậc nhất, đáp ứng tiêu chuẩn ISO/IEC 17025, ISO Guide 34 và ISO 17034; ứng dụng trong các lĩnh vực môi trường, hóa dầu, dược phẩm, xét nghiệm lâm sàng, độc chất, pháp y, thực phẩm và đồ uống, chuẩn GMO, mỹ phẩm, thú y và ngoài ra còn có các sản phẩm OEM với sản phẩm và dịch vụ tùy chỉnh.
Tham khảo các chất chuẩn cụ thể về các chuẩn:
Chuẩn tạp nguyên tố vô cơ
Chuẩn chất ô nhiễm hữu cơ
Chuẩn thuốc trừ sâu
Chuẩn ICP & AAS
Chuẩn Lý Hóa
Chuẩn có nguồn gốc thực vật
Chuẩn điểm nóng chảy
Chuẩn Đặc tính vật lý
Hướng dẫn lựa chọn chuẩn
Lab Classics
GIẢI PHÁP HÓA CHẤT TOÀN DIỆN CHO PHÒNG THÍ NGHIỆM
Tại Merck, mục tiêu của chúng tôi là làm cho công việc phòng thí nghiệm hàng ngày của bạn an toàn hơn, hiệu quả hơn và đáng tin cậy hơn. Hay đơn và là với một từ duy nhất: Thông minh hơn!
Sự làm việc, giữ vững mối quan hệ đối tác đối với khách hàng một cách chặt chẽ đã cho phép chúng tôi hiểu rõ các khó khan thách thức của quý khách hàng. Vì vậy chúng tôi đã phát triển các dòng sản phẩm Supelco® – với mục tiêu phát triển từ các chuyên gia phân tích dành cho các chuyên gia phân tích. Các sản phẩm được xây dựng để đại diện cho tính độ chính xác, chuẩn chỉnh và nhất quán. Với danh mục sản phẩm được chú trọng nhất, đặc biệt cho các ứng dụng trong phòng thí nghiệm, 300.000 sản phẩm, được phục vụ trên 66 quốc gia trên thế giới sẵn sàng cung cấp cho các nhu cầu từ phòng thí nghiệm, phòng quản lí chất lượng, nhà máy hoặc nghiên cứu sản xuất một cách phù hợp về bao bì, đầy đủ thông tin tài liệu và đảm bảo về mặt kinh tế.
Cùng khám phá các hóa chất vô cơ, dung môi đạt tiêu chuẩn thế giới của chúng tôi để trao quyền chính xác cho chính phòng thí nghiệm của bạn.
Để đơn giản hóa việc tìm kiếm sản phẩm phù hợp của bạn, danh mục sản phẩm Supelco® của chúng tôi về Hóa Vô Cơ và Dung môi được chia thành ba nhóm: EMSURE®, EMPARTA® và EMPLURA®. Mỗi nhóm sản phẩm sẽ được thiết kế về khối lượng, vật liệu đóng gói, tài liệu kĩ thuật phù hợp cho nhu cầu sử dụng hóa chất tại pòng thí nghiệm của bạn.
Product Number | Product Description | Pricing |
---|---|---|
1.00317 | *#HYDROCHLORIC ACID FUMIN G 37% GR FOR ANAL | Expand |
1.00983 | ETHANOL ABSOLUTE GR FOR A NALYSIS ACS,ISO | Expand |
1.40000 | EXTRAN® MA05 LIQUID, ALKA ALINE, PHOSPHATE-FREE CON | Expand |
1.00334 | HYDROFLUORIC ACID 48% GR FOR ANALYSIS IS | Expand |
1.00456 | Nitric acid 65% for analy sis EMSURE® Reag. Ph Eur, | Expand |
1.04965 | POTASSIUM CYANIDE | Expand |
1.05043 | POTASSIUM IODIDE GR FOR A NALYSIS ISO | Expand |
1.01512 | SILVER NITRATE GR FOR ANA LYSIS ACS,ISO | Expand |
1.06404 | SODIUM CHLORIDE GR FOR AN ALYSIS ACS,ISO | Expand |
1065961000 | SODIUM METAPERIODATE EXTR A PURE | Expand |
Cell & General Workflow Tools
Mọi thành tựu trong nghiên cứu đều phải đến từ những nền tảng vững chắc – chúng tôi luôn đồng hành cùng bạn với giải pháp toàn diện trong nuôi cấy tế bào giúp đảm bảo tính nhất quán trong từng mẻ nuôi cấy!
Từ bước chuẩn bị, phân lập, nuôi cấy đến phân tích tế bào, bạn luôn sẽ tìm được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình trong danh mục đa đạng các sản phẩm của chúng tôi.
Product Number | Product Description | Pricing |
---|---|---|
AAWP04700 | MCE .8UM WH PL 47MM 100PK | Expand |
SLHV033N | Millex-HV 33mm Durapore P VDF .45um Non-sterile 100 | Expand |
SLCR033 | MillexLCR 33mm PhilicPTFE .45um NS 1000pk | Expand |
MSHVS4510 | Mscrn HTS HV PVDF .45um C | Expand |
NY2004700 | NYLON NET FILTER 20UM WH PL 47MM 100/PK | Expand |
PM2547050 | PTFE for PM2.5 Particle M onitoring 2um | Expand |
Partners & Alliances
Product Number | Product Description | Pricing |
---|---|---|
G1881 | A-GLYCEROPHOSPHATE DEHYDR OGENASE- TRIOSE | Expand |
A8412 | BOVINE SERUM ALBUMIN SOLU TION, 7.5%& | Expand |
A4503 | BOVINE SERUM ALBUMIN, COL D ETHANOL FRACT | Expand |
D5671 | DULBECCO'S MODIFIED EAGLE 'S MEDIUM - HIG | Expand |
H4416 | HYPOTHERMOSOL(R) FRS PRES ERVATION SOLUT& | Expand |
I4883 | IBUPROFEN | Expand |
P7794 | PENICILLIN G POTASSIUM SA LT BIOREAGENT& | Expand |
P9327 | POTASSIUM CHLORIDE SOLUTI ON (0.075 M) & | Expand |
T4648 | THROMBIN FROM BOVINE PLAS MA | Expand |
Cell Biology
Nuôi cấy tế bào động vật
Nuôi cấy tế bào động vật là một công cụ quan trọng trong nhiều lĩnh vực như nghiên cứu chuyên sâu, y học và dược phẩm. Tế bào được phân lập từ mô động vật được nuôi cấy trong môi trường để nghiên cứu các quá trình sinh học tế bào, bệnh học hoặc dùng để sản xuất các sinh phẩm như kháng thể, protein và vaccine.
Truy cập tại đây để tìm hiểu toàn bộ danh mục sản phẩm cho nuôi cấy tế bào động vật
Nuôi cấy tế bào thực vật
Nuôi cấy mô và tế bào thực vật mô tả sự phát triển và nhân lên vô trùng của tế bào, mô và cơ quan thực vật trong ống nghiệm. Tế bào thực vật được nuôi cấy với môi trường dinh dưỡng trong môi trường nhân tạo để nhân giống vô tính ở quy mô lớn, nhanh chóng tạo ra cây trưởng thành và sạch bệnh hơn. Các vật liệu cây trồng đồng đều, chất lượng cao có thể được nhân giống nhanh chóng cho các ứng dụng trong kỹ thuật di truyền phân tử, chọn tạo giống cây trồng, sản xuất làm vườn và bảo tồn môi trường. Những vật liệu như vậy cũng có thể được sử dụng cho nghiên cứu khoa học thực vật, phycology và dược phẩm.
Nuôi cấy tế bào vi sinh
Nuôi cấy tế bào vi sinh vật được sử dụng trong sinh học phân tử để nhân bản và biểu hiện protein tái tổ hợp. Chúng cũng được sử dụng trong các ứng dụng lâm sàng để cô lập, phát hiện và xác định vi khuẩn gây bệnh.
Nuôi cấy vi sinh vật cho phép tăng trưởng và phân chia tế bào dưới các điều kiện được kiểm soát trong phòng thí nghiệm. Vi khuẩn và các vi sinh vật khác có thể được nuôi cấy trong môi trường nuôi cấy lỏng hoặc môi trường nuôi cấy thạch dinh dưỡng bằng cách sử dụng các kỹ thuật vô trùng để ngăn ngừa tạp nhiễm.
Nuôi cấy tế bào sơ cấp
Tế bào sơ cấp là tế bào của động vật có vú được thu hoạch trực tiếp từ các mô sống của người hoặc động vật. Chúng khác với tế bào gốc ở chỗ các tế bào sơ cấp không phải tế bào gốc thường được biệt hóa ở giai đoạn cuối. Do đó, tế bào sơ cấp được xem là đại diện chặt chẽ cho các mô mà chúng được phân lập. Các kiểu hình tế bào sơ cấp phổ biến bao gồm biểu mô, nội mô, tế bào sừng, tế bào hắc tố, nguyên bào sợi, nguyên bào xương, tế bào cơ và tế bào gan.
Nuôi cấy tế bào gốc
Tế bào gốc là loại tế bào duy nhất có khả năng tự đổi mới hoặc biệt hóa thành nhiều loại tế bào khác nhau để phản ứng với các tín hiệu thích hợp. Những đặc tính này cung cấp cho tế bào gốc những khả năng mạnh mẽ để sửa chữa, thay thế và tái tạo mô, khiến chúng trở thành công cụ nghiên cứu giá trị trong y học tái tạo và liệu pháp tế bào gốc.
Product Number | Product Description | Pricing |
---|---|---|
CLS3621 | CORNING(R) MICROCENTRIFUG E TUBES, SNAP-& | Expand |
CLS4140 | Corning® DeckWorks™ low b Corning® DeckWorks™ low b | Expand |
CLS4135 | CORNING(R) DECKWORKS(TM) CORNING(R) DECKWORKS(TM) | Expand |
LIBDH-RO | LIBERASE DH RESEARCH GRAD E 100 MG | Expand |
Biochemistry
Chất sinh hóa đóng vai trò quan trọng và ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của các kết quả thí nghiệm. Sản phẩm của chúng tôi bao gồm Agarose, thuốc kháng sinh, chất đệm sinh học, chất tẩy rửa, bộ kit về chuyển hóa và các hóa chất sinh hóa khác là những sản phẩm đẳng cấp thế giới, dãy sản phẩm đa dạng có tính cạnh tranh cao, cam kết về chất lượng và dịch vụ hỗ trợ khách hàng chuyên nghiệp.
Product Number | Product Description | Pricing |
---|---|---|
20801 | 1,1,1-TRICHLORO-2-METHYL- 2-PROPANOL HEM& | Expand |
850365P | 18:0 PC (DSPC) | Expand |
T3300 | DL-TRYPTOPHAN, >=99% (HPL C) | Expand |
60353 | FOSFATO DE POTASIO DIBASI | Expand |
H0878 | HEPARIN LITHIUM FROM PORC INE INTESTINAL& | Expand |
P4417 | PHOSPHATE BUFFERED SALINE PHOSPHATE BUFFERED SALINE | Expand |
229946 | SODIUM TETRABORATE, 99.99 8% METALS BASIS | Expand |
T5125 | THIMEROSAL THIMEROSAL | Expand |
T9159 | TRICHLOROACETIC ACID BIOX TRA | Expand |
T8761 | TYLOXAPOL, NONIONIC SURFA CTANT | Expand |
Chromatography
Danh mục toàn diện của chúng tôi về cột sắc ký khí, dung môi (headspace, ECD, FID hoặc MS), chất chuẩn và phụ kiện mang lại chất lượng chuyên biệt cho ứng dụng và thiết bị của bạn. Danh mục cột mao quản đầy đủ của chúng tôi cho GC và GC / MS bao gồm ionic liquid, MS-grade, Fast GC, GCxGC, chiral và cột PLOT. Ngoài ra, chúng tôi cũng cung cấp một loạt các phụ kiện GC tương thích (GC septa, deactived inlet liner, ống tiêm và vial), dung môi chiết xuất và các sản phẩm lọc khí.
Phân tách sắc ký được cải thiện bắt đầu bằng việc chọn cột thích hợp. Trong GC, có sẵn hai loại cột: cột mao quản và cột nhồi
Point-Of-Use (POU)
Dòng máy đo quang Spectroquant® và bộ công cụ đo quang của chúng tôi mang đến độ chính ác và tính nhất quán trong các phép thử chỉ tiêu trong nước, thực phẩm và môi trường.
Product Number | Product Description | Pricing |
---|---|---|
1.01182 | AMMONIUM HEPTAMOLYBDATE T ETRAHYDRATE (AM | Expand |
1.09001 | FOLIN-CIOCALTEU'S PHENOL REAGENT | Expand |
1.14979 | Chlorine Test Refill pack for 114978 MColortestTM | Expand |
1.10011 | PEROXIDE TEST 0.5 - 2 - 5 - 10 - 25 MG/L | Expand |
1.10962 | PH-INDICATOR PAPER UNIVER SAL INDICATOR P | Expand |
1.09535 | PH-INDICATOR STRIPS NON-B LEEDING UNIVERS | Expand |
1.01509 | SILVER SULFATE GR FOR ANA LYSIS ACS | Expand |
1.05621 | SODIUM SILICATE SOLUTION EXTRA PURE | Expand |
1.11799 | SULFANILAMIDE GR FOR ANAL YSIS | Expand |
OTHER
Product Number | Product Description | Pricing |
---|---|---|
239763-M | Cycloheximide | Expand |
W530316 | GARLIC OIL BLEND, ARTIFIC GARLIC OIL BLEND, ARTIFIC | Expand |
P4630 | PROTEASE TYPE I FROM BOVI NE PANCREAS | Expand |
R5000 | RIBONUCLEASE A FROM BOVIN E PANCREAS& | Expand |
R0901 | RNALATER | Expand |